This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

nb class='crosscol' id='crosscol' showaddelement='yes'/>

Wednesday 13 January 2016

Thuật ngữ về quảng cáo Facebook Ads

Thuật ngữ về quảng cáo Facebook Ads

   Mới bắt đầu vào tìm hiểu về quảng cáo Facebook thì có lẽ bạn nên tìm hiểu các thuật ngữ chuyên ngành để có thể chạy Facebook Ads dễ dàng hơn. Bài này mình xin liệt kê ra những thuật ngữ thường dùng để các bạn tham khảo nhé.
  Tìm hiểu về thuật ngữ quảng cáo Facebook Ads, những từ ngữ chuyên ngành marketing trên Facebook.
Thuật ngữ quảng cáo Facebook Ads
Các thuật ngữ trong lĩnh vực quảng cáo Facebook (Facebook Ads) mình sẽ chia theo từng giai đoạn bạn chạy để tiện cho việc tra cứu nhé.
Các thuật ngữ trong quá trình Khởi tạo chiến dịch quảng cáo trên Facebook

1 Ads Manager - Trình quản lý quảng cáo
Đây là nơi bạn khởi tạo và bắt đầu những chiến dịch quảng cáo của mình

2 Campain - Chiến dịch quảng cáo
Là tổ hợp những nhóm quảng cáo hoặc nhiều quảng cáo riêng lẻ để bạn hoàn tất chương trình tổng thể

3 Ads Set - Nhóm quảng cáo
Là tập hợp nhiều Ad riêng lẻ

4.Ad - Quảng cáo đơn
Chính là quảng cáo căn bản nhất để bạn tiếp cận khách hàng

5. Buying Type - Kiểu mua
Là cách thức thanh toán tiền quảng cáo cho chiến dịch mà bạn chạy

6. Fixed Price - Giá cố định
Là mức ngân sách tổng mà bạn sẵn sàng chi ra cho chiến dịch

7. Ad Auction - Đấu giá quảng cáo
Là quy trình cài đặt giá thầu để quảng cáo của bạn có thể tiếp cận khách hàng mục tiêu
Các thuật ngữ trong quá trình Thiết lập quảng cáo trên Facebook

8. Targeting - Hướng đối tượng
Lựa chọn nhóm khách hàng mục tiêu cho chiến dịch quảng cáo của bạn

9. Custom Audience - Đối tượng tùy chỉnh
Chính là nhóm khách hàng mục tiêu của bạn sau khi bạn đã nhắm

10. Lookalike Audience - Đối tượng tương tự
Những nhóm đối tượng có nhiều điểm tương đồng nhất với nhóm đối tượng tùy chỉnh của bạn

11. Saved Target Group - Nhóm đối tượng đã lưu
Những nhóm khách hàng mục tiêu có nhiều đặc điểm tương đồng như địa chỉ, tuổi tác hay sở thích,...

12. Budget - Ngân sách quảng cáo
Là số tiền bạn chi cho quảng cáo của mình

13. Per Day - Mỗi ngày
Chạy quảng cáo của bạn với mức ngân sách dành cho từng ngày

14. Lifetime - Trọn đời
Chạy quảng cáo của bạn với mức ngân sách cho toàn chiến dịch

15. Estimated Daily Reach - Lượng tiếp cận hàng ngày
Là con số ước tính cho lượng người tiếp cận quảng cáo của bạn mỗi ngày

16. Potential Reach - Lượng tiếp cận tiềm năng
Cũng là con số ước tính cho lượng khách hàng mục tiêu có thể nhìn thấy quảng cáo của bạn

17. CPA (Cost Per Action)
Số tiền phải trả khi có khách hàng tương tác với quảng cáo của bạn. Ví dụ: like hoặc comment,..

18. Optimized for - Tối ưu hóa
Giảm thiểu chi phí và tăng hiệu quả quảng cáo của bạn

19. Daily Unique Reach - Tiếp cận một lần
Trả phí để cho mỗi khách hàng chỉ nhìn thấy quảng cáo một lần trong ngày

20. CPC (Cost Per Click)
Số tiền bạn phải tra cho mỗi cú click từ khách hàng

21. Placement - Vị trí quảng cáo
Nơi mà quảng cáo của bạn sẽ được hiển thị đến người dùng

22. CPM (Cost Per Million)
Hay còn gọi là Cost Per Mille, Cost Per 1000 Impression - Là số tiền phải trả cho 1000 lần quảng cáo hiển thị đến khách hàng mục tiêu

23. Desktop News Feed - Bảng tin trên máy tính
Nơi quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ở Newsfees cho người dùng máy tính

24. Mobile News Feed - Bảng tin trên di động
Cũng tương tự như trên, nhưng là cho điện thoại

25. Right Column - Cột phải
Quảng cáo của bạn sẽ hiển thị nhỏ hơn và nằm bên cột phải của trang Facebook
Các thuật ngữ trong quá trình Chạy và đánh giá quảng cáo trên Facebook

26. Cost - Chi phí
Cost = Total Spent/Result
Mức phí trung bình cho mỗi lần quảng cáo đạt được mục tiêu (truy cập liên kết, like, comment,...)

27. Conversion Value - Giá trị chuyển đổi
Giá trị mà tương tác của khách hàng được hình thành từ quảng cáo của bạn

28. Reach - Lượng tiếp cận
Số người nhìn thấy quảng cáo của bạn

29. Frequency - Tần suất
Số lượt hiển thị quảng cáo trung bình cho mỗi khách hàng bạn nhắm

30. Impressions - Lượt hiển thị
Impressions = Reach x Frequency
Số lần hiển thị quảng cáo đến khách hàng

31. Clicks - Nhấp chuột
Tổng số lần nhấp chuột của khách hàng vào quảng cáo của bạn

31. CTR (Click Through Rate) - Tỷ lệ nhấp qua
CTR = Clicks/Impressions x 100% - Số lần nhấp chuột trên số lần hiển thị quảng cáo

33. Total Spent - Tổng chi
Tổng số tiền mà bạn đã chi tiêu cho một nhóm quảng cáo nhất định

34. Relevance Score - Điểm phù hợp
Điểm số đánh giá cho quảng cáo của bạn

35. Result - Kết quả
Số lượng hành động được thực hiện từ quảng cáo của bạn. Nó được tính dựa trên mục tiêu ban đầu bạn đặt ra

Như vậy là cũng tổng hợp sơ qua về các thuật ngữ thường thấy nhất trong quá trình các bạn chạy quảng cáo Facebook Ads rồi. Tất nhiên là còn chưa đủ, còn thiếu sót nhưng tạm thời cứ vậy đã. Có gì thì update và bổ sung sau. Xin cảm ơn.